CÁC ĐỀ TOÁN NÂNG CAO LỚP 1

  -  

Dưới đây là các bài tập Toán lớp 1 cơ bản và nâng cao dành cho học sinh trung bình, học sinh khá giỏi tự giải.

Bạn đang xem: Các đề toán nâng cao lớp 1

Bài 1: Điền dấu +, – thích hợp vào ô trống

Bài 2: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?

Bài 3: Điền dấu >, , = vào ô trống

Bài 20*: Cho số có 2 chữ số, mà chữ số hàng chục thì lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 5. Tìm số đó.

Bài 21: Nối các điểm dưới đây để được 5 đoạn thẳng sao cho các đoạn thẳng không cắt nhau.

Các đoạn thẳng đó là:

Bài 20: Em hãy nghĩ một số nào đó từ 1 đến 7. Em cộng số đó với 3, được bao nhiêu đem trừ đi 1 rồi lại trừ tiếp số đã nghĩ. Kết quả cuối cùng bằng 2, có đúng không?

Bài 21: Hùng hỏi Dũng: “Em bé của bạn mấy tuổi rồi? ” Dũng đáp “Nếu bỏ chữ số là số nhỏ nhất có một chữ số ở số nhỏ nhất có 2 chữ số thì được tuổi em mình”. Hỏi em bé của Dũng mấy tuổi?

Bài 22: Nam khoe với Mi “Ba năm nữa thì mình có số tuổi bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi bạn Nam mấy tuổi?

Bài 23: Hải nói với Hà “Chị mình bảo: tuổi chị mình bằng số lớn nhất có một chữ số ”. Hà nói “Còn chị mình thì lại bảo: chị còn thiếu 1 tuổi nữa thì bằng số nhỏ nhất có hai chữ số’’. Chị của Hà và chị của Hải ai nhiều tuổi hơn?

Bài 24: Với ba chữ số 0,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau? Hãy viết các số đó

Bài 25: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu, cành dưới còn lại bao nhiêu con chim đậu?

Bài 26: Hình vẽ bên:

Có ……đoạn thẳng:

Có……tam giác:

Hãy kể tên các đoạn thẳng và các tam giác.

Bài 27: Vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và có 4 điểm ở ngoài hình vuông

Bài 28: Với ba chữ số 3,2,5 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó

Bài 29: Chú của bạn Tuấn hỏi bạn Tuấn “Năm nay cháu học lớp mấy rồi ?”. Tuấn đáp “ Lấy số nhỏ nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học”. Vậy Tuấn học lớp mấy?

Bài 30: Tìm tất cả các số có 2 chữ số với 2 chữ số giống nhau

Bài 31: Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau

Bài 32: Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11 giờ. Hỏi bố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn người kia mấy giờ ?

Bài 33: Hùng đi học lúc 6 giờ sáng, Dũng đi học lúc 7 giờ sáng. Hỏi ai đi học muộn hơn? Đi muộn hơn bạn kia mấy giờ?

Bài 34: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong hình tròn và có 4 điểm nằm ngoài hình tam giác

Bài 35: Vẽ 5 điểm ở trong hình tròn và ở ngoài tam giác

Bài 35: Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70.

Bài 36: Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi lấy số lớn trừ đi số bé thì có kết quả là 50.

Bài 37: Trong hình vẽ:

Có ….. đoạn thẳng

Tên các đoạn thẳng đó là:

Bài 38:

Bình hỏi Minh: “Năm nay chị bao nhiêu tuổi? ” Minh đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 5 tuổi nhưng ít hơn 7 tuổi. Mình kém chị mình 4 tuổi”. Hỏi chị của Minh năm nay bao nhiêu tuổi?

Bài 39: Tìm 5 số khác nhau mà khi cộng lại có kết quả bằng 10.

Bài 40: Một nhóm học sinh đi đến trường. Bạn đi đầu đi trước 2 bạn, bạn đi giữa đi giữa 2 bạn, bạn đi sau đi sau 2 bạn. Hỏi nhóm đó có mấy bạn?

Bài 41: Tìm hai số mà khi cộng lại thì bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số. Nếu lấy số lớn trừ đi số bé thì kết quả cũng bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số.

Xem thêm: Địa Lí 7 Bài 50 - (Ngắn Nhất): Thực Hành

Bài 42: Tìm hai số mà nếu đem cộng lại thì có kết quả bằng số lớn nhất có một chữ số. Nếu lấy số lớn trừ số bé thì kết quả cũng bằng số lớn nhất có một chữ số.

Bài 43: Vẽ 4 điểm ở trong hình tam giác trong đó có 2 điểm ở ngoài hình tròn.

Bài 44: Hãy vẽ 5 điểm trong đó có 3 điểm ở ngoài hình tròn và 4 điểm ở trong hình vuông.

Bài 45: Nếu mẹ cho Dũng thêm 3 viên kẹo thì Dũng có tất cả 10 viên kẹo. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo?

Bài 46: Lan cho Hồng 5 quyển sách, Lan còn lại 12 quyển sách. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển sách

Bài 47: Toàn có một số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10. Số bi đỏ nhiều hơn số bi xanh là 7. Hãy tính xem Toàn có bao nhiêu bi xanh, bao nhiêu bi đỏ?

Bài 48: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu tam giác. Là những tam giác nào?

Bài 49: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm, bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có……….đoạn thẳng

Là các đoạn thẳng………………………………………………..

Có……….tam giác

Là các tam giác………………………………………………..

Có……….hình vuông

Là các hình vuông……………………………………………………….

Xem thêm: Con Cá Sấu Tiếng Anh Là Gì, Cá Sấu Trong Tiếng Anh Đọc Là Gì

Bài 50: Điền vào bảng:

Số chẵn chục liền trước
Số chẵn chục đã biết2030405060708090
Số chẵn chục liền sau

*Download file word50 bài tập Toán lớp 1 cơ bản và nâng cao.docx bằng cách click vào nút Tải về dưới đây.