Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất khi

  -  

Bộ 30 bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 15: Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 15.

Bạn đang xem: Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất khi


Bài giảng Trắc nghiệm Vật lí 12 Bài 15: Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất

Câu 1: Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức:

A. cosφ=ZR2+Z2.

B. cosφ=ZR.

C. cosφ=R2+Z2Z.

D. cosφ=RZ.

Hiển thị đáp án

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ωvào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Hệ số công suất của mạch bằng:

A.RR2+Lω+1Cω2.

B. Lω−1CωR.

C. .RR2+Lω−1Cω2

D. RLω−1Cω.

Hiển thị đáp án

Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. R2−ZC2R.

B. RR2−ZC2.

C. R2+ZC2R.

D. RR2+ZC2.

Hiển thị đáp án

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt+φω>0vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. RR2+ωC2.

B. ωCR.

C. RωC.

D. RR2+ωC−2.

Hiển thị đáp án

Câu 5: Công suất của một đoạn mạch R, L, C nối tiếp không phụ thuộc vào:

A. độ tự cảm L của mạch điện.

B. pha ban đầu φcủa dòng điện qua mạch.

C. chu kì T của điện áp hai đầu đoạn mạch.

D. dung kháng ZCcủa mạch điện.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: công suất: P=U.Icosφ=UIRZ=UZIR=I2R

⇒Công suất không phụ thuộc vào pha ban đầu của dòng điện qua mạch.


Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R điện áp xoay chiều u=U0cosωt(U0và ωlà hằng số). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là:

A. U024R.

B. U022R.

C. U02R.

D. U02R.

Hiển thị đáp án

Câu 7: Với φ là độ lệch pha của u và i. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều

A. cosφ.

B. cotφ.

C. sinφ.

D. tanφ.

Hiển thị đáp án

Câu 8: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1πH, tụ điện có điện dung C=10−42πF, R là một điện trở thuần thay đổi được. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức uAB=200cos100πtV. Xác định R để mạch tiêu thụ công suất 80 W?

A. 40Ω,  160Ω.

B. 100Ω,  400Ω.

C. 50Ω,  200Ω.

D. 10Ω,  40Ω.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

ZL=ωL=100Ω;ZC=1ωC=200Ω,U=1002V

Công suất tiêu thụ của mạch là:

P=I2R=U2R2+ZL−ZC2R=U2R2+1002R

⇔80=10022R2+1002R⇒R=50ΩR=200Ω


Câu 9: Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do

A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.

B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.

C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau.

D. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha nhau


Câu 10: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, khi tăng điện trở của mạch thì hệ số công suất của mạch sẽ

A. không thay đổi.

B. tăng.

C. giảm.

D. có thể tăng hoặc giảm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng điện, khi tăng điện trở của mạch thì hệ số công suất của mạch sẽ giảm


Câu 11: Chọn phát biểu đúng.

A. Có hai cuộn dây mắc nối tiếp, cuộn dây nào có hệ số công suất lớn hơn thì công suất sẽ lớn hơn.

B. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ = 0,5 chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch trễ pha π3so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. Hệ số công suất của đoạn mạch cosφ = 32chứng tỏ cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π6so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. Hệ số công suất của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dòng điện trong mạch.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hệ số công suất cosφ=RZcủa đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp phụ thuộc tần số dòng điện trong mạch.


Câu 12: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất. Với R là điện trở thuần, L là độ tự cảm, C là điện dung.

A. Mạch chỉ có R.

B. Mạch nối tiếp L và C.

C. Mạch chỉ có C.

D. Mạch nối tiếp R và L.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: cosφ=RZ

⇒mạch chỉ có R hoặc mạch có RLC mắc nối tiếp trong đó ZL=ZCthì cho hệ số công suất lớn nhất bằng 1.


Câu 13: Công suất của một đoạn mạch RLC nối tiếp có tính dung kháng (ZLZC). Nếu ta tăng tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch:

A. không thay đổi.

B. giảm.

C. tăng.

D. tăng lên rồi giảm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có hệ số công suất:

cosφ=RZ=k

Mạch có tính dung kháng: ZLZC

Khi ta tăng tần số của dòng điện thì khi đó:

+ Hiệu số cảm kháng và dung kháng giảm dần về 0, khi đó hệ số công suất tăng dần đến ko

+ Sau đó hiệu số cảm kháng và dung kháng tăng dần từ 0 đến giá trị nào đó.

⇒hệ số công suất k giảm từko

⇒Chọn D – k tăng lên rồi giảm


Câu 14: Công suất của một đoạn mạch RLC nối tiếp có tính cảm kháng ZL>ZC. Nếu ta giảm tần số của dòng điện thì hệ số công suất của mạch:

A. không thay đổi.

B. giảm.

C. tăng.

D. tăng lên rồi giảm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

+ Ta có, hệ số công suất: cosφ=RZ=k

+ Mạch có tính cảm kháng: ZL>ZC

+ Độ lớn hiệu số cảm kháng và dung kháng:

ZL−ZC=ωL−1ωC=2πfL−12πfC

Khi ta giảm tần số của dòng điện thì khi đó:

+ Hiệu số cảm kháng và dung kháng giảm dần về 0, khi đó hệ số công suất tăng dần đến k0

+ Sau đó độ lớn hiệu số cảm kháng và dung kháng tăng dần từ 0 đến giá trị nào đó

⇒Hệ số công suất k giảm từk0

Vậy khi giảm tần số của dòng điện thì hệ số công suất k tăng lên rồi giảm


Câu 15: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f=f0và f=2f0thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. P  2=0,5P​​  1.

B. P  2=2P​​  1.

Xem thêm: Choose T He Gains Impressive Achievements At The Age Of 20, He Gains Impressive Achievements At The Age Of 20

C. P  2=P​​  1.

D. P  2=4P​​  1.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở, công suất tiêu thụ không phụ thuộc vào tần sốP=U2R⇒P  1=P  2


Câu 16: Một mạch điện RLC nối tiếp có C=1ω2L. Nếu ta tăng dần giá trị của C thì:

A. công suất của mạch tăng.

B. công suất của mạch giảm.

C. công suất của mạch không đổi.

D. công suất của mạch tăng lên rồi giảm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Theo đầu bài, ta có:

+ C=1ω2L⇔ZL=ZC

Khi đó, công suất trong mạch đạt giá trị cực đại: Pmax=U2R

+ Khi tăng dần giá trị của C ⇒tổng trở của mạch tăng

⇒Công suất của mạch giảm.


Câu 17: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn π2. Khi đó

A. trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.

B. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.

C. nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm.

D. nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có, biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: tanφ=ZL−ZCR

Theo đề bài, ta có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn π2

⇒Mạch gồm R, L, C với ZLZChoặc mạch chỉ gồm tụ điện và điện trở R

Ta xét các phương án:

+ A sai vì: mạch có thể có cuộn cảm với ZLZC

+ B sai vì hệ số công suất của mạch khác không (do mạch gồm R, L, C với ZLZChoặc mạch chỉ gồm tụ điện và điện trở R mà hệ số công suất cosφ=RZ⇒cosφ≠0)

+ C đúng vì: Ta có, cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch:

I=UZ=UR2+ZL−ZC2

⇒Khi ta tăng dần số dòng điện lên thì cảm kháng tăng và dung kháng giảm

⇒Tổng trở của mạch tăng

⇒Cường độ dòng điện trong mạch giảm khi đó D sai.


Câu 18: Đoạn mạch RLC nối tiếp có hệ số công suất lớn nhất. Hệ thức nào sau đây không đúng:

A. P=U.I.

B. T=2πLC.

C. Z=R.

D. U=UL=UC.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có, mạch RLC mắc nối tiếp có hệ số công suất lớn nhất cosφ=1khi:

ZL=ZC

Khi đó ta có:

+ ω=1LC⇒T=2πω=2πLC

+ Công suất cực đại: Pmax=UI

+ Tổng trở khi đó: Z=R

+ U=UR

⇒Phương án D sai


Câu 19: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u=U0cosωt, cho biết LCω2=1. Nếu ta tăng tần số góc ωcủa u thì:

A. công suất tiêu thụ của mạch điện tăng.

B. cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.

C. tổng trở của đoạn mạch giảm.

D. hệ số công suất của mạch tăng.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Theo đầu bài, ta có: LCω2=1⇒ZL=ZC

⇒Công suất của mạch cực đại

Nếu ta tăng tần số góc ωthì:

+ Công suất tiêu thụ của mạch giảm.

+ Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm: I=UZ

+ Tổng trở của đoạn mạch tăng

+ Hệ số công suất của mạch giảm

Ta suy ra: A, C, D sai; B đúng.


Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp ở hai đầu u=100cos100πt+π2Vvà dòng điện xoay chiều qua mạch i=2cos100πt+π6A. Công suất tiêu thụ của mạch điện là:

A. 200 W.

B. 100 W.

C. 50 W.

D. 86,6 W.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

+ Độ lệch pha giữa u và i:

φ=π2−π6=π3rad

+ Công suất tiêu thụ của mạch điện:

P=UIcosφ=1002.22.cosπ3=50W


Câu 21: Một mạch điện nối tiếp có R=60Ω,C=10−38πFđược mắc vào mạng điện xoay chiều 220V−50Hz. Hệ số công suất của mạch là:

A. 0,6.

B. 0,4.

C. 0,8.

D. 1.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

+ Dung kháng: ZC=1ωC=12πfC=12π.50.10−38π=80Ω

+ Tổng trở của mạch:Z=R2+ZL2=602+802=100Ω

+ Hệ số công suất: cosφ=RZ=60100=0,6


Câu 22: Đoạn mạch nối tiếp R=80Ω;L=0,4πHvà C=10−4πF. Mắc mạch điện vào nguồn 220V−50Hz. Công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là:

A. 605 W.

B. 484 W.

C. 176 W.

D. 387,3 W.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

+ Cảm kháng:

ZL=ωL=2πfL=2π.50.0,4π=40Ω

+ Dung kháng:

ZC=1ωC=12πfC=12π.50.0,4π=100Ω

+ Tổng trở của mạch:

Z=R2+ZL−ZC2=802+40−1002=100Ω

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch:

I=UZ=220100=2,2A

+ Công suất tỏa nhiệt:

P=I2.R=2,22.80=387,2W


Câu 23: Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 220V−50Hz. Cho biết công suất của mạch điện là 100 W và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R là:

A.174,24Ω.

B. 290,4Ω.

C. 104,5Ω.

D. 132Ω.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

Công suất tiêu thụ của mạch điện:

P=UIcosφ⇒I=PUcosφ=100220.0,6=0,7575A

Tổng trở: Z=UI=2200,7575=290,4Ω

Hệ số công suất:

cosφ=RZ=0,6⇒R=0,6.Z=0,6.290,4=174,24Ω


Câu 24: Cuộn dây có điện trở thuần R=50Ωvà độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều U=100Vvà chu kì 0,02 s. Cho biết công suất của mạch điện là 100W. Giá trị của L là:

A. 2πH.

B. 1πH.

C. 0,5πH.

D. 0,4πH.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

+ Công suất tiêu thụ của mạch điện: P=U2Z2R

+ Do mạch là cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm L

⇒Tổng trở của mạch: Z=R2+ZL2

⇒P=U2R2+ZL2R⇔100=1002502+ZL250⇒ZL=50Ω

+ Mặt khác, ta có:

ZL=ωL=2πTL⇒L=ZL.T2π=50.0,022π=0,5πH


Câu 25: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có một điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U,UCvà UL. Biết U=UC=2UL. Hệ số công suất của mạch là:

A. cosφ=0,5.

B. cosφ=32.

C. cosφ=22.

D. cosφ=1.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

U=UR2+UL−UC2⇔U2=UR2+U2−U2 ⇒UR=3U2

+ Hệ số công suất:

cosφ=RZ=URU=32UU=32


Câu 26: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD=1002cos100πt+π2V,uDB=1006cos100πt+2π3V, i=2cos100πt+π2A

A. 100 W.

B. 242 W.

C. 186,6 W.

D. 250 W.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Điện áp đoạn mạch AD cùng pha với i nên trên đoạn mạch AD chỉ có điện trở R hoặc RLC nhưngZL=ZC

⇒R=UI=100Ω

Điện áp đoạn mạch BD sớm pha hơn i một góc φ=π6

⇒Trên đoạn mạch BD có điện trở R’ và X (X có thể là ZLhoặc ZLvà ZC (ZL>ZC)

⇒tanπ6=ZXR"=13⇒ZX=R"3

⇒ZBD=UBDI=1003

Mặt khác, ta có:

ZBD=R"2+ZX2=R"2+R"23=2R"3=1003

⇒R"=150Ω

⇒Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:

P=I2R+R"=1100+150=250W


Câu 27: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1=40Ωmắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=10−34πF, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2mắc với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là uAM=502.cos100πt−7π12Vvà uMB=150cos100πtV. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:

A. 0,84.

B. 0,71.

C. 0,86.

D. 0,95.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Đoạn mạch AM có:

R1=ZC=40Ω⇒φAM=−π4ZAM=402⇒I=UAMZAM=0,6252A

Theo đề bài, uMBnhanh pha hơn uAMgóc φuMB−φuAM=7π12nên uMB nhanh pha hơn i góc π3

⇒tanφMB=ZLR2=3

⇒ZL=3R2

+Xét đoạn mạch MB:

ZMB=UMBI=120⇔R22+ZL2=2R2=120 Ω

Suy ra: R2=60ΩZL=603Ω

Hệ số công suất của đoạn mạch:

cosφ=R1+R2R1+R22+ZL−ZC2

⇒cosφ=40+6040+602+603−402=0,84


Câu 28: Đặt vào hai đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R=ZC=100một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u=100+1002cos100πt+π4V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:

A. 50 W.

B. 200 W.

C. 25 W.

D. 150 W.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hiệu điện thế của đoạn mạch là tổng hợp của 2 thành phần:

+ Phần không đổi: U"=100Vphần này không tạo ra dòng điện vì đoạn mạch chứa C (tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua).

+ Phần xoay chiều:u=1002cos100πt+π4V

+ Tổng trở của đoạn mạch là: Z=1002⇒I=UZ=12

+ Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là: P=I2R=12.100=50W


Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 140πmFhoặc 120πmFthì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng:

A. 12πH.

B. 3πH.

C. 13πH.

D. 2πH.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hai giá trị dung kháng của tụ điện là:

ZC1=12πfC1=12π.50.1.10−320π=200ΩZC2=12πfC2=12π.50.1.10−340π=400Ω

Công suất trên mạch có giá trị bằng nhau, ta có:

P=U2RR2+ZL−ZC12=U2RR2+ZL−ZC22

⇒ZL−ZC1=ZL−ZC2

⇒ZL−400=ZL−200⇒ZL=300Ω

Mặt khác: ZL=2πfL⇒300=2.50π.L⇒L=3πH


Câu 30: Mạch RLC nối tiếp có R=25Ω;C=10−4πFvà L là cuộn dây thuần cảm biến đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u=2002cos100πt−π2V. Thay đổi L sao cho công suất mạch đạt cực đại. Giá trị của L khi đó là:

A. L=12πH.

B. L=1πH.

C. L=2πH.

Xem thêm: Những Đồ Vật Màu Xanh Lá Cây, Màu Xanh Lá Trong Thiết Kế Nội Thất

D. L=4πH.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Dung kháng của tụ điện là:

ZC=1ωC=1100π.10−4π=100Ω

Công suất trong mạch đạt cực đại khi:

ZL=ZC=100Ω⇒ωL=100⇒100πL=100⇒L=1πH


Các câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Truyền tải điện năng. Máy biến áp có đáp án

Trắc nghiệm Máy phát điện xoay chiều có đáp án

Trắc nghiệm Động cơ không đồng bộ ba pha có đáp án


Trắc nghiệm Mạch dao động có đáp án

Trắc nghiệm Điện từ trường có đáp án



1 55 lượt xem
Tải về
Trang trước
Chia sẻ
Trang sau

Xem nhanh chương trình Trắc Nghiệm


Trắc nghiệm lớp 7

Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án

Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án


Trắc nghiệm lớp 8

Trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án

Trắc nghiệm Vật Lí lớp 8 có đáp án

Trắc nghiệm Lịch sử lớp 8 có đáp án

Trắc nghiệm GDCD lớp 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 có đáp án

Trắc nghiệm Địa Lí lớp 8 có đáp án

Trắc nghiệm Hóa học lớp 8 có đáp án

Trắc nghiệm Ngữ văn 8 có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 8 có đáp án

Trắc nghiệm Sinh học 8 có đáp án


Trắc nghiệm lớp 9

Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án

Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án

Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án

Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án

Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án

Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án

Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án

Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án


Trắc nghiệm lớp 10

Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án

Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án

Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án

Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án

Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án


Trắc nghiệm lớp 11

Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án

Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án

Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án

Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án

Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh lớp 11 có đáp án

Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án

Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án

Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án


Trắc nghiệm lớp 12

Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm GDCD lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án


*

Giới thiệu
Liên kết
Chính sách
Kết nối